Bài 25: Động từ TO HAVE - Thể khẳng định (Affirmative) - 02:19
Bài 26: Động Từ TO HAVE - Khẳng định (Negative) và nghi vấn (Interrogative) - 04:15
Bài 27: SOME và ANY - 03:19
Bài 28: There Is và There Are - ở thì hiện tại đơn - 07:54
Bài 29: Trạng từ chỉ mức độ (Adverbs of quantity) - 06:44
Bài 30: Tính Từ Sở Hữu (Possessive adjectives) - 04:26
Bài 31: Tính từ chỉ định (Demonstrative adjectives) và Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns) - This, That, These, Those - 04:14
Bài 32: Hình tức sở hữu cách (Possessive form) Và WHOSE - 02:57
Bài 33: Đại từ sở hữu (Possessive pronouns) - 04:37
Bài 34: Đại từ tân ngữ (Object pronouns) - 03:50
Bài 35: Những tính từ chứng nhận (Qualifying adjectives) - 03:05
Bài 36: Nói về tuổi của bạn - 02:53
Bài 37: Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous) - 07:47
Bài 38: Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous) và thì hiện tại đơn (Simple present) - 05:56
Bài 39: Tương lai với thì hiện tại đơn (Simple present) và thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous) - 04:34
Bài 40: Nói về tương lai bằng cách sử dụng WILL - 04:51
Bài 41: Mời (Offers) và gợi ý (Suggestions) với SHALL - 03:08
Bài 42: Yêu cầu (Requests) với WILL và WOULD - 03:28
Bài 43: Các biểu thức tạo lời mời chào (Phần 1) - 03:19
Bài 44: Biểu thức để tạo sự gợi ý (Suggestions) - 02:57
Bài 45: Các biểu thức tạo lời mời chào (Phần 2) - 03:43
Bài 46: Trả lời cho lời mời (Offers) và sự gợi ý (Suggestions) - 03:22
Bài 47: Nói về tương lai sử dụng GOING TO - 05:16
Bài 48: Các hình thức tương lai (Future forms) - Ôn tập (Revision) - 04:64
Chủ đề
Các thì trong tiếng Anh (12)
Động từ (12)
Câu hỏi (12)
Câu điều kiện (12)
Giới từ (12)
Tính từ (12)
Cách sử dụng từ (12)
So sánh (12)
Chuyên đề (12)
Trạng từ (1)
Đại từ (1)
Câu phủ định (1)
Danh động từ (5)
Cấp độ 1
Bài 1: Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) và cách sử dụng động từ TO BE trong thì hiện tại đơn - thể khẳng định - 03:47
Bài 2: Động từ TO BE trong thì hiện tại đơn - câu phủ định, nghi vấn và câu trả lời ngắn - 03:11
Bài 3: Dạng rút gọn của động từ TO BE trong tiếng Anh - 05:45
Bài 4: Mạo từ (Articles), số nhiều, danh từ đếm được và không đếm được - 09:36
Bài 5: Chào hỏi (Greetings) và danh xưng (courtesy titles) - 03:38
Bài 6: Chào hỏi (Greeting) và giới thiệu (Introducing) - 05:05
Bài 7: Bảng chữ cái tiếng Anh (Alphabet) và cách đánh vần từng chữ - 04:22
Bài 8: Số đếm (Numbers) - 06:26
Bài 9: Nói về thời gian - 03:22
Bài 10: Ngày (days), tháng (months), số thứ tự (ordinal numbers) và ngày trong tuần (dates) - 03:34
Bài 11: Cách nói chuyện qua điện thoại bằng tiếng Anh - 02:37
Bài 12: Câu hỏi đuôi (Question tags) với động từ To Be - 03:22
Bài 13: Động từ tiếng Anh (English verbs) - 04:49
Bài 14: Thì hiện tại đơn (Simple present) - 05:44
Bài 15: Trợ động từ (Auxiliary verb) DO - 04:34
Bài 16: Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency) - 03:17
Bài 17: Động từ TO LIKE - 02:55
Bài 18: What và Which - 02:59
Bài 19: Câu hỏi với How? và What...like? - 04:09
Bài 20: Câu hỏi với Who và Where - 03:35
Bài 21: Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of place): IN, At và ON - 04:10
Bài 22: Các từ để hỏi WHY và WHEN - 03:29
Bài 23: Giới từ chỉ thời gian (Prepositions of time): IN, AT, ON - 04:33
Bài 24: Câu hỏi đuôi (Question tags) với trợ động từ (Auxiliary verb) DO - 03:37
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Bài 49: Động từ khiếm khuyết (Modal verbs) - 04:02
Bài 50: Động từ khiếm khuyết (Modal verbs) CAN - 04:29
Bài 51: Động từ khiếm khuyết (Modal verbs) CAN - Thể nghi vấn (Interrogative) - 04:54
Bài 52: Cách yêu cầu trang trọng (Formal requests) với Could you, Could I, May I? - 03:56
Bài 53: Cách đặt câu hỏi và yêu cầu với động từ khiếm khuyết (Modal verbs) - 03:54
Bài 54: Must và To Have To - 05:17
Bài 55: Cách đặt câu hỏi với Must và To Have To - 05:16
Bài 56: Cách đặt câu phủ định với MUST, SHOULD, HAVE TO, CAN, NEED TO - 05:36
Bài 57: Câu điều kiện loại 1: Định nghĩa, công thức, cách dùng và bài tập - 04:51
Bài 58: Câu điều kiện với thì tương lai - 05:15
Bài 59: Câu điều kiện (Conditional sentences) với các động từ khiếm khuyết khác (Modal verbs) - 03:33
Bài 60: Câu Điều Kiện Sử Dụng UNLESS, IN CASE,... - 02:55
Bài 61: Động từ TO BE ở thì quá khứ đơn (Simple past) - Thể khẳng định (Affirmative) - 02:50
Bài 62: Thì quá khứ đơn (Simple past) của động từ TO BE - Thể phủ định (Negative) - 03:31
Bài 63: Động từ TO BE ở thì quá khứ đơn (Simple past) trong câu hỏi và trả lời - 03:06
Bài 64: Cách sử dụng THERE IS và THERE ARE ở thì quá khứ đơn (Simple past) - 05:01
Bài 65: Động từ có quy tắc (Regular verbs) - 03:49
Bài 66: Động từ có quy tắc (Regular verbs) ở thì quá khứ đơn - 03:26
Bài 67: Động từ bất quy tắc (Irregular verbs) - 08:41
Bài 68: Quá khứ đơn (Simple past) của động từ bất quy tắc (Irregular verbs) - 05:41
Bài 69: Cách đặt câu hỏi và câu phủ định ở thì quá khứ đơn (Simple past) - 07:02
Bài 70: Thì quá khứ đơn (Simple past) của động từ khiếm khuyết CAN - 04:41
Bài 71: Cách sử dụng thì quá khứ đơn (Simple past) của TO HAVE TO - 03:46
Bài 72: Cách sử dụng câu hỏi đuôi (Question tags) trong thì quá khứ đơn (Simple past) - 04:07
Cấp độ 4
Bài 73: Cách sử dụng động từ "TO SAY" và "TO TELL" - 03:02
Bài 74: Câu mệnh lệnh trong tiếng Anh (Imperative sentences) - 04:16
Bài 75: Trạng từ chỉ số lượng (Adverbs of quantity) - Phần 1 - 05:27
Bài 76: Trạng từ chỉ số lượng (Adverbs of quantity) - Phần 2 - 04:23
Bài 77: Giới từ chỉ nơi chốn (Prepostions of place) - Phần 2 - 05:22
Bài 78: Giới từ chỉ sự di chuyển (Prepositions of movement) - 06:39
Bài 79: Động từ chỉ giác quan (Verbs of the senses) - 03:41
Bài 80: So sánh hơn của tính từ (Comparative adjectives) - 05:01
Bài 81: Các dạng so sánh khác của tính từ - 03:26
Bài 82: So sánh nhất (Superlative adjectives) của tính từ - 04:49
Bài 83: Trạng từ chỉ cách thức (Adverbs of manner) - 06:32
Bài 84: Các trạng từ (Adverbs) khác trong tiếng Anh - 06:50
Bài 85: Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect) - 07:36
Bài 86: Cách sử dụng các giới từ SINCE, FOR và JUST - 04:28
Bài 87: Cách sử dụng NOT YET, STILL NOT và NEVER trong tiếng Anh - 03:33
Bài 88: Cách sử dụng YET, ALREADY và STILL trong tiếng Anh - 04:22
Bài 89: Cách đặt câu hỏi với EVER? và HOW LONG? - 04:43
Bài 90: So sánh thì quá khứ đơn (Simple past) và thì hiện tại hoàn thành (Present perfect) - 04:26
Bài 91: Sự khác biệt giữa tiếng Anh-Mỹ và tiếng Anh-Anh - 06:41
Bài 92: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) - 05:37
Bài 93: Nói về thói quen (Habits) trong tiếng Anh - 05:35
Bài 94: Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect) trong tiếng Anh - 04:46
Bài 95: Cách sử dụng JUST với thì quá khứ hoàn thành (Past perfect) - 03:10
Bài 96: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) - 04:31
Cấp độ 5
Bài 97: Các từ ghép (Compound words) với SOME - 03:14
Bài 98: Các từ ghép (Compounds words) với ANY - 03:49
Bài 99: Các danh từ ghép (Compound nouns) với NO - 04:41
Bài 100: Danh từ ghép (Compound nouns) với EVERY - 03:04
Bài 101: Cách sử dụng ONE trong tiếng Anh - 04:48
Bài 102: Cách sử dụng trạng từ ELSE trong tiếng Anh - 04:15
Bài 103: Các trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) - 03:59
Bài 104: Đại từ nhân xưng (Impersonal pronoun) IT - phần 1 - 03:45
Bài 104: Đại từ nhân xưng (Impersonal pronoun) IT - phần 2 - 04:14
Bài 106: Cách nói AS WELL hoặc IN ADDITION TO với TOO, ALSE và SO - 05:42
Bài 107: Cách sử dụng NEITHER và EITHER trong tiếng Anh - 06:24
Bài 108: Cách đặt câu hỏi với WHY DON'T...? - 03:44
Bài 109: Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) - 04:56
Bài 110: Danh động từ (The gerund) là gì? Cách dùng danh động từ trong tiếng Anh - 02:32
Bài 111: Danh động từ (Gerunds) theo sau giới từ (Prepositions) - 03:06
Bài 112: Động từ theo sau bởi một danh động từ (Gerund) - 03:56
Bài 113: Danh động từ ở sau một động từ và giới từ (Preposition) - 04:26
Bài 114: Danh động từ ở sau một tính từ và giới từ - 03:56
Bài 115: Danh động từ với động từ TO DO - 03:25
Bài 116: Cách sử dụng động từ TO DO và TO MAKE - 06:02
Bài 117: Danh động từ sau động từ TO GO - 04:07
Bài 118: Các giới từ được sử dụng sau TO GO - 04:09
Bài 119: Chi tiết về cách sử dụng động từ TO GET - 03:21
Bài 120: Cách sử dụng cụm động từ (Phrasal verbs) với TO GET - 03:27
Cấp độ 6
Bài 121: "To be to" - Kế hoạch, Mệnh lệnh, Hướng dẫn và Định mệnh - 00:01
Unit 122: To be about to - 00:01
Unit 123: Future continuous with WILL - 00:01
Unit 124: THERE IS and THERE ARE in THE FUTURE - 00:01
Unit 125: Future of "CAN" - 00:01
Unit 126: Future of "MUST" - 00:01
Bài 127: Thì tương lai hoàn thành - 00:01
Bài 128: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - 00:01
Bài 129: Đại từ quan hệ - 00:01
Bài 130: Đại từ phản thân - 00:01
Bài 131: Cấu trúc các dạng câu bị động (Passive Voice) - 00:01
Bài 132: Cấu trúc các dạng câu bị động (Passive Voice) - phần 2 - 00:01
Bài 133: Câu điều kiện ở quá khứ - 00:01
Bài 134: Biểu thức điều kiện (Conditional expressions) với các liên từ khác - 00:01
Bài 135: Sử dụng câu điều kiện trong thì quá khứ đơn - 00:01
Bài 136: Cách sử dụng câu điều kiện với Could, Should, Ought to và Might - 00:01
Bài 137: Cách sử dụng câu điều kiện với quá khứ hoàn thành - 00:01
Bài 138: Cách sử dụng could have, should have và might have - 00:01
Bài 139: Câu điều kiện hỗn hợp (Mixed Conditional) - 00:01
Bài 140: Câu tường thuật (Reported Speech) - 00:01
Bài 141: Câu tường thuật (Reported Speech) - phần 2 - 00:01
Bài 142: Cụm động từ (Phrasal verb) - phần 1 - 00:01
Bài 143: Cụm động từ (Phrasal verb) - phần 2 - 00:01
Bài 144: Cụm động từ (Phrasal verb) - phần 3 - 00:01